Bước 1&2: Lấy 1 tờ giấy và cây viết, gót chân tựa vào tường, đứng thẳng chân trên tờ giấy và dùng viết vẽ đường vuông góc với điểm giữa của ngón chân cái

Bước 3: Lấy thước đo chiều dài khoảng cách giữa 2 đường song song này (tường và đường ngang ngón chân cái)

Bảng tra cỡ Giày Nữ

CM20.821.321.622.222.52323.523.824.124.625.125.425.926.226.727.127.6
Inches8.28.48.58.88.99.19.39.49.59.79.91010.210.310.510.810.9
US44.555.566.577.588.599.51010.51111.512
EU353535- 363636- 373737- 383838- 393939- 404040- 414141- 424242- 43
UK22.533.544.555.566.577.588.599.510

Bảng tra cỡ Giày Nam

CM23.524.124.624.825.425.726.226.72727.127.928.328.629.430.23131.8
Inches9.39.59.79.81010.110.310.510.610.81111.211.311.611.912.212.5
US66.577.588.599.51010.51111.51213141516
EU39394040- 414141- 424242- 434343- 444444- 454546474849
UK5.566.577.588.599.51010.51111.512.513.514.515.5

Bảng tra cỡ Giày Trẻ em

Bé sơ sinh từ 0-24 tháng tuổi

CM8.38.99.29.510.210.510.811.411.712.112.71313.314
Inches3.33.53.63.844.24.34.54.64.855.15.35.5
US0.511.522.533.544.555.566.57
EU1616171718181919202021222223
UK0.5111.522.533.544.555.56

Trẻ em từ 2-4 tuổi

CM14.314.615.215.615.916.516.817.117.818.1
Inches5.65.866.26.36.56.66.877.1
US7.588.599.51010.51111.512
EU23242525262727282930
UK6.577.588.599.51010.511

Trẻ em từ 4-12 tuổi

CM18.419.119.419.720.320.62121.621.922.222.923.223.524.124.424.8
Inches7.37.57.67.888.28.38.58.68.899.29.39.59.69.8
US12.51313.511.522.533.544.555.566.57
EU30313132333334343536363737383839
UK11.51212.5131411.522.533.544.555.56